Đặc Điểm và Ứng Dụng của Que hàn chịu lực Kiswel K-10018D2( E10018-D2 ):
Click vào đây để Xem và tải CATALOGUE
Click vào đây để Xem và tải MSDS
Các Tiêu chuẩn Kỹ Thuật :
Model: K-10018D2
Tiêu chuẩn Mỹ( AWS): A5.5 : E10018-D2 H4
Tiêu chuẩn Châu Âu( EN): 757 : E55 3 Z B T 32 H5
Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS: Z 3211 : E6918-4M2 P H5
Đường kính : 3.2mm ,4.0mm , 5.0mm và 6.0mm
Thành Phần Hóa học(%):
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Ni |
Mo |
V |
0.10 |
0.58 |
1.71 |
0.017 |
0.015 |
0.02 |
0.74 |
0.31 |
0.01 |
Thành Phần Vật lý:
Y.S (MPa) |
T.S (MPa) |
EI. (%) |
Hardness HV and HRC |
IV (J) |
PWHT |
680 |
760 |
23 |
- |
40 (-50℃ |
620℃X 1Hr |
Vị trí hàn (F, HF, H, VU, OH):
Nguồn hàn , kích thức và Quy cách đóng gói:
Đường kính ( mm) |
Dòng hàn ( A) F, HF |
Dòng hàn ( A) VU, OH |
Ø3.2 |
70 - 100 |
60 - 90 |
Ø4.0 |
90 -150 |
80 - 130 |
Ø5.0 |
150 - 190 |
120 – 170 |
Ø6.0 |
190 - 260 |
140 - 200 |
Ứng dụng :
Que hàn chịu lực Kiswel K-10018D2( E10018-D2 )dùng hàn thép cường độ cao cấp 690MPa (ASTM A302 Gr.B) hoặc thép 1,5% Mn-0,35% Mo
Công ty Cổ Phần Thương mai Dịch vụ và Xuất Nhập Khẩu Bình Minh
Địa chỉ: Số 9,Ngõ 461 Nguyễn Văn Linh, Q. Long Biên, TP.Hà nội
Tel: 024-38751616 Hotline: 0904499667
Email: [email protected]
============================
Chi nhánh Công ty Cổ Phần Thương mai Dịch vụ và Xuất Nhập Khẩu Bình Minh Tại TPHCM
Địa chỉ: Số 1331/15/144 Đường Lê Đức Thọ,Phường 14, Q. Gò Vấp, TP.Hồ Chí Minh
Tel: 024-38751616 Hotline: 0988764055
Email: [email protected]
www.Sieuthiquehan.com