Tiêu chuẩn áp dụng
· ASME/AWS: A5.5 E9016-G
· EN ISO 2560-A-E50 2 Z B
Đặc điểm – ứng dụng:
· Que hàn thép cacbon thấp VD– 9016-G là loại que hàn thuộc nhóm hydrogen thấp, kim loại mối hàn có bổ xung hàm lượng Niken, Molipden nên mối hàn chịu tải trọng lớn, dẻo dai, chịu áp lực ở -200C. Xỉ hàn dễ bong, dễ làm sạch, ít bắn nổ. Kim loại đông đặc nhanh nên dễ hàn ở các tư thế 3G, 4G …
· Thích hợp để hàn thép carbon thấp và hợp kim thấp (Ni đến 1.4 % ; Mo đến 0.4%). Chịu tải trọng từ 620~680 Mpa, chịu mỏi uốn tốt như: Kết cấu bồn chứa, đường ống chịu áp lực.
Thành phần hóa (%):
C |
Mn |
Si |
P |
S |
Ni |
Mo |
|
Yêu cầu |
0.05~0.1 |
1.0~1.5 |
0.3~0.75 |
≤0.02 |
≤0.02 |
0.9~1.4 |
0.1~0.4 |
Đạt được |
0.07 |
1.17 |
0.67 |
0.01 |
0.007 |
1.2 |
0.36 |
Cơ tính kim loại mối hàn:
Độ bền chảy |
Độ bền đứt |
Độ dãn dài |
Độ dai va đập |
|
Yêu cầu |
≥ 530 |
≥ 620 |
≥17 |
Không yêu cầu |
Đạt được |
540 |
670 |
27 |
-200C: 120 |
Hướng dẫn sử dụng:
· Làm sạch dầu, mỡ, bụi bẩn trước khi hàn.
· Sấy que hàn ở 300~350 0C trong thời gian 30~60 phút trước khi hàn.
· Gia công mép hàn theo đúng quy phạm.
· Lựa chọn dòng hàn phù hợp để tránh các khuyết tật phát sinh.
· Các đường hàn lót nên sử dụng que Ø 3,2
· Sử dụng nguồn điện AC hoặc DC (+)
· Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Đường kính (mm) |
Φ 3.2 |
Φ 4.0 |
Φ 5.0 |
|
Chiều dài (mm) |
350 |
400 |
400 |
|
Cường độ dòng điện (A) |
Hàn bằng |
100~140 |
140~180 |
180~220 |
Hàn đứng & hàn trần |
80~120 |
120~160 |
160~200 |
Công ty Cổ Phần Thương mai Dịch vụ và Xuất Nhập Khẩu Bình Minh
Địa chỉ: Số 9,Ngõ 461 Nguyễn Văn Linh, Q. Long Biên, TP.Hà nội
Tel: 024-38751616 Hotline: 0904499667
Email: [email protected]
============================
Chi nhánh Công ty Cổ Phần Thương mai Dịch vụ và Xuất Nhập Khẩu Bình Minh Tại TPHCM
Địa chỉ: Số 1331/15/144 Đường Lê Đức Thọ,Phường 14, Q. Gò Vấp, TP.Hồ Chí Minh
Tel: 024-38751616 Hotline: 0988764055
Email: [email protected]
www.Sieuthiquehan.com