Đặc Điểm và Ứng Dụng của Dây hàn Inox lõi thuốc Yawata 316LT1:
Click vào đây để Xem và tải CATALOGUE
Các Tiêu chuẩn Kỹ Thuật :
Model: 316LT1
Tiêu chuẩn Mỹ( AWS): AWS A 5.22 : E316LT1-1/4
Đường kính : 1.2mm; 1.6mm
Thành Phần Hóa học(%):
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Ni |
Mo |
0.037 |
0.44 |
1.16 |
0.030 |
0.005 |
18.17 |
12.48 |
2.35 |
Thành Phần Vật lý:
Y.S (MPa) |
T.S (MPa) |
EI. (%) |
Hardness (HV) |
IV (J) |
PWHT |
|
520 |
42 |
|
|
- |
Vị trí hàn : F,H-fil, V,OH:
Nguồn hàn , kích thước:
Vị Trí Hàn Hàn |
Kích thước(mm) |
Dòng hàn ( A)
|
|
Đường kính |
|||
F,H-fil |
Ø1.2mm |
100-300 |
20-36 |
V, OH |
Ø1.2mm |
100-300 |
24-36 |
F,H-fil |
Ø1.6mm |
200-360 |
26-40 |
Ứng dụng :
Dây hàn lõi thuốc YAWATA 309LT1 là Dây dùng để hàn thép không gỉ 18% Cr-12% Ni-2% Mo
Công ty Cổ Phần Thương mai Dịch vụ và Xuất Nhập Khẩu Bình Minh
Địa chỉ: Số 9,Ngõ 461 Nguyễn Văn Linh, Q. Long Biên, TP.Hà nội
Tel: 024-38751616 Hotline: 0904499667
Email: [email protected]
============================
Chi nhánh Công ty Cổ Phần Thương mai Dịch vụ và Xuất Nhập Khẩu Bình Minh Tại TPHCM
Địa chỉ: Số 1331/15/144 Đường Lê Đức Thọ,Phường 14, Q. Gò Vấp, TP.Hồ Chí Minh
Tel: 024-38751616 Hotline: 0988764055
Email: [email protected]
www.Sieuthiquehan.com