Đặc Điểm và Sử Dụng của Que hàn Inox Việt đức VD.316-16
Tiêu chuẩn áp dụng
Đặc điểm – ứng dụng:
Thành phần hóa (%):
|
C |
Mn |
Si |
P |
S |
Cr |
Ni |
Yêu cầu |
≤ 0.08 |
0.5 ~ 2.5 |
≤ 0.9 |
≤0.04 |
≤0.03 |
18~21 |
9 ~ 11 |
Đạt được |
0.06 |
1.0 |
0.7 |
0.02 |
0.0155 |
19.0 |
10.2 |
Cơ tính kim loại mối hàn:
|
Độ bền đứt |
Độ dãn dài |
Yêu cầu |
≥ 550 |
≥35 |
Đạt được |
600 |
43 |
Hướng dẫn sử dụng:
Đường kính (mm) |
Φ 2.5 |
Φ 3.2 |
Φ 4.0 |
|
Chiều dài (mm) |
300 |
350 |
350 |
|
Cường độ dòng điện (A) |
Hàn bằng |
50~80 |
80~110 |
140~160 |
Hàn đứng & hàn trần |
40~70 |
70~90 |
120~140 |
Công ty Cổ Phần Thương mai Dịch vụ và Xuất Nhập Khẩu Bình Minh
Địa chỉ: Số 9,Ngõ 461 Nguyễn Văn Linh, Q. Long Biên, TP.Hà nội
Tel: 024-38751616 Hotline: 0904499667
Email: [email protected]
============================
Chi nhánh Công ty Cổ Phần Thương mai Dịch vụ và Xuất Nhập Khẩu Bình Minh Tại TPHCM
Địa chỉ: Số 1331/15/144 Đường Lê Đức Thọ,Phường 14, Q. Gò Vấp, TP.Hồ Chí Minh
Tel: 024-38751616 Hotline: 0988764055
Email: [email protected]
www.Sieuthiquehan.com