Đặc điểm và Ứng dụng củaQue hàn Inox Kiswel KST-308L-15:
Click vào đây để Xem và tải CATALOGUE
Click vào đây để Xem và tải MSDS
Các Tiêu chuẩn Kỹ Thuật
Model: KST-308L-15
Tiêu chuẩn Mỹ( AWS): A5.4 : E308L-15
Tiêu chuẩn Châu Âu( EN): ISO 3581-A : E 19 9 L B 22; ISO 3581-B : ES308L-15
Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS): Z 3221 : ES308L-15
Tiêu chuẩn Hàn Quốc( KS): D 7014 : E308L-15
Đường kính : 2.0mm; 2.6mm; 3.2mm ; 4.0mm và 5.0mm
Thành Phần Hóa học(%)
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Ni |
Cr |
Mo |
Cu |
FN |
0.03% |
0.41% |
1.67% |
0.022 |
0.015 |
9.71% |
20.02% |
0.21% |
0.30% |
10.7% |
Thành Phần Vật lý
Y.S (MPa) |
T.S (MPa) |
EI. (%) |
Hardness HV and HRC |
IV (J)0℃ |
PWHT |
430 |
590 |
44 |
|
65(-20℃); 25(-196℃) |
|
Vị trí hàn : F, HF, H, VU, OH
Vị trí Hàn |
Đường kính |
Dòng hàn (A) |
|
Min |
Max |
||
F, HF |
2.0mm |
40 |
50 |
VU,OH |
2.0mm |
35 |
45 |
F, HF |
2.6mm |
50 |
80 |
VU,OH |
2.6mm |
40 |
60 |
F, HF |
3.2mm |
80 |
110 |
VU,OH |
3.2mm |
70 |
100 |
F, HF |
4.0mm |
110 |
150 |
VU,OH |
4.0mm |
90 |
130 |
F, HF |
5.0mm |
140 |
180 |
Ứng dụng :
Que hàn Inox Kiswel KST-308L-15, chuyên dùng đê hàn thép 18%Cr-8%Ni như AISI loại 301, 302, 304, 305 và 308
Công ty Cổ Phần Thương mai Dịch vụ và Xuất Nhập Khẩu Bình Minh
Địa chỉ: Số 9,Ngõ 461 Nguyễn Văn Linh, Q. Long Biên, TP.Hà nội
Tel: 024-38751616 Hotline: 0904499667
Email: [email protected]
============================
Chi nhánh Công ty Cổ Phần Thương mai Dịch vụ và Xuất Nhập Khẩu Bình Minh Tại TPHCM
Địa chỉ: Số 1331/15/144 Đường Lê Đức Thọ,Phường 14, Q. Gò Vấp, TP.Hồ Chí Minh
Tel: 024-38751616 Hotline: 0988764055
Email: [email protected]
www.Sieuthiquehan.com