Đặc Điểm và Ứng Dụng của Dây hàn chống mài mòn Welding Alloys HARDFACE CN-O:
Click vào đây để Xem và tải CATALOGUE
Click vào đây để Xem và tải Bảng thông số kỹ thuật
Các Tiêu chuẩn Kỹ Thuật :
Model: HARDFACE CN-O
Tiêu chuẩn Châu Âu: : EN 14700: T Fe15
Kích thước: 1.2mm, 1.6mm , 2.0mm, 2.4mm, 2.8mm và 3.2mm
Thành Phần Hóa học(%) :
C |
Si |
Mn |
Cr |
Nb |
5.2% |
1% |
0.5% |
22% |
7% |
Thành Phần Vật lý:
YP N/mm2(kgf/mm2) |
TS N/mm2(kgf/mm2) |
EI. (%) |
IV 0°C J(kgf-m) |
Độ cứng 3 lớp (HRC) |
|
|
|
|
62 – 64 |
Vị trí hàn: F, V-up, V-down
Đường kính ( mm) |
Dòng hàn A (F, V-up, V-down) |
Điện thế V (F, V-up, V-down) |
Ø1.2 |
100-300 |
22-28 |
Ø1.6 |
150-350 |
24-28 |
Ø2.0 |
200-400 |
26-30 |
Ø2.4 |
250-450 |
26-30 |
Ø2.8 |
250-450 |
28-32 |
Ø3.2 |
250-500 |
28-32 |
Ứng dụng:
Dây hàn tự động chống mài mòn HARDFACE CN-O được thiết kế để hàn các mối hàn có độ cứng cao và chống mài mòn.được sử dụng hàn đắp
các bộ phận bị mài mòn nặng bởi đất, cát hoặc các chất mài mòn khác.
Ví dụ :
Dây hàn tự động chống mài mòn HARDFACE CN-O hàn các thiết bị vận chuyển cát và đất như gầu và răng, bộ chấn dằn đường sắt, gầu nạo vét và môi, dây kéo
xô, búa than cốc, máy xới, sàng phân cỡ, thiết bị nghiền, linh kiện ngành gạch, lốp Muller, thang máy xúc tác, đường ống, cánh bơm, cánh quạt, cuộn rockwool, tấm chịu mài mòn hoạt động ở nhiệt độ cao trong ngành luyện thép,, v.v.
Công ty Cổ Phần Thương mai Dịch vụ và Xuất Nhập Khẩu Bình Minh
Địa chỉ: Số 9,Ngõ 461 Nguyễn Văn Linh, Q. Long Biên, TP.Hà nội
Tel: 024-38751616 Hotline: 0904499667
Email: [email protected]
============================
Chi nhánh Công ty Cổ Phần Thương mai Dịch vụ và Xuất Nhập Khẩu Bình Minh Tại TPHCM
Địa chỉ: Số 1331/15/144 Đường Lê Đức Thọ,Phường 14, Q. Gò Vấp, TP.Hồ Chí Minh
Tel: 024-38751616 Hotline: 0988764055
Email: [email protected]
www.Sieuthiquehan.com