Dây hàn Việt đức W49 – VD ( Thích hợp cho hàn thép thường hoặc thép có độ bền cao )
Thông số kỹ thuật
Model: W49 – VD
Đường kính dây : 0.8mm; 0.9mm ; 1.0mm;1.2mm và 1.6mm
Cường độ dòng:
Đường kính : 0.8mm cường độ dòng hàn bằng : 50A - 180A, hàn đứng, trần: 50A-100A
Đường kính : 0.9mm cường độ dòng hàn bằng : 50A - 200A, hàn đứng, trần: 50A-150A
Đường kính : 1.0mm cường độ dòng hàn bằng : 50A - 220A, hàn đứng, trần: 50A-220A
Đường kính : 1.2mm cường độ dòng hàn bằng : 100A - 350A, hàn đứng, trần: 70A-300A
Đường kính : 1.6mm cường độ dòng hàn bằng : 250A - 500A, hàn đứng, trần: 250A-400A
Nhà sản xuất:Việt đức
Xuất xứ: Việt Nam
· Hàn MAG , MIG thép Cacbon thấp chịu tải trọng đến 550 Mpa
· Thích hợp cho: Công nghiệp chế tạo Ô tô, xe, máy, tầu thuyền…
· Mối hàn rất dẻo dai, chịu áp lực ở -200C.
· Năng suất hàn cao, có thể hàn được ở mọi tư thế.
· Có loại cuộn nhỏ 15 [20] kg và loại thùng 250[300]kg
Tiêu chuẩn áp dụng:
· ASME/AWS A5.18 ER70S – 6
· EN 440GrSi1
· JIS: YGW12
Đặc điểm – ứng dụng:
Dây hàn Việt Đức W49 – VD là loại dây hàn mạ đồng, hàn với khí bảo vệ CO2 hoặc hỗn hợp Ar – CO2 . Sử dụng cho máy hàn bán tự động hoặc tự động (robot). Mối hàn có độ ngấu sâu, độ dẻo dai cao, chịu áp lực ở âm 200C
· Thích hợp để hàn thép carbon thấp và hợp kim thấp, chịu tải trọng từ 490~ 550 Mpa như: Công nghiệp chế tạo Ô tô, xe, máy, tầu thuyền, kết cấu chịu áp lực…
· Năng suất hàn cao hơn sử dụng que hàn hoặc hàn TIG. Có thể hàn được ở mọi tư thế.
Thành phần hóa của dây hàn (%):
C |
Mn |
Si |
P |
S |
Cu |
|
Yêu cầu |
0.06~0.15 |
1.4~1.85 |
0.8~1.1 |
≤ 0.025 |
≤0.03 |
≤0.5 |
Đạt được |
0.07 |
1.5 |
0.9 |
0.015 |
0.012 |
0.24 |
Cơ tính kim loại mối hàn:
Độ bền chảy |
Độ bền đứt |
Độ dãn dài |
Độ dai va đập |
Bền uốn |
|
Yêu cầu |
≥ 400 |
≥ 490 |
≥ 22 |
-29 0C: ≥ 27 |
Không yêu cầu |
Đạt được |
430 |
520 |
29 |
-200C: 120 |
1500 |
Hướng dẫn sử dụng:
· Làm sạch dầu, mỡ bụi, bẩn trước khi hàn,
· Gia công mép hàn theo đúng quy cách,
· Lựa chọn dòng hàn, điện áp phù hợp để tránh các khuyết tật phát sinh,
· Giữ khoảng cách từ vật hàn tới vòi phun khí từ 5~15 mm,
· Khí hàn phải đạt tiêu chẩn, không lẫn hơi nước, oxi…
· Thông gió buồng hàn để tránh ngạt do khí CO2,
· Che chắn vùng hàn để tránh O2 tiếp cận bể hàn gây bắn nổ,
Kích thước, quy cách dây và dòng điện sử dụng:
Đường kính |
Ø 0.8 |
Ø 0.9 |
Ø 1.0 |
Ø 1.2 |
Ø 1.6 |
|
Dòng điện hàn (A) |
Hàn bằng |
50~150 |
80~200 |
100~250 |
150~300 |
200~450 |
Hàn đứng, trần |
50~100 |
60~150 |
80~200 |
120~250 |
150~300 |
|
Điện thế hàn (V) |
20~21 |
20~22 |
22~24 |
23~25 |
25~28 |
|
Quy cách (kg) |
Cuộn |
15[20] |
15[20] |
15[20] |
15 [20] |
15[20] |
Thùng |
250[300] |
250[300] |
250[300] |
250[300] |
250[300] |
Chứng nhận bởi: VR, LR, NK, RS
Công ty Cổ Phần Thương mai Dịch vụ và Xuất Nhập Khẩu Bình Minh
Địa chỉ: Số 9,Ngõ 461 Nguyễn Văn Linh, Q. Long Biên, TP.Hà nội
Tel: 024-38751616 Hotline: 0904499667
Email: [email protected]
============================
Chi nhánh Công ty Cổ Phần Thương mai Dịch vụ và Xuất Nhập Khẩu Bình Minh Tại TPHCM
Địa chỉ: Số 1331/15/144 Đường Lê Đức Thọ,Phường 14, Q. Gò Vấp, TP.Hồ Chí Minh
Tel: 024-38751616 Hotline: 0988764055
Email: [email protected]
www.Sieuthiquehan.com